Các trường Đại học ở Belarus
1.Trường kiến thức hiện đại
2. Trường tổng hợp quốc gia Belarus
3. Trường Bách Khoa
4. Trường Kinh tế quốc dân
1.Trường kiến thức hiện đại
Các khoa trong trường
Khoa
|
Học phí
|
Khoa dự bị
|
1000$/năm
|
Khoa Kinh tế
|
1200$/năm
|
Khoa tài chính và hoạt động thương mại
|
1200$/năm
|
Khoa Luật thương mại
|
1200$/năm
|
Khoa Nghệ thuật
|
1200$/năm
|
Khoa Xã hội
|
1200$/năm
|
Sau đại học :
Thạc sĩ : 1400 – 1600$ / năm
Phó tiến sĩ : 1800 – 2000$ / năm
Tiến sĩ : 1800 – 2000$ / năm
Quay lên
2. Trường tổng hợp quốc gia Belarus
Khoa
|
Tiền học phí
|
1.Khoa Hệ thống mạng lưới vi tính
|
1500$/năm
|
2.Khoa Công nghệ thông tin
|
1500$/năm
|
3.Khoa Kỹ thuật bán dẫn và điện tử
|
1300$/năm
|
4.Khoa Thiết kế máy tính
|
1300$/năm
|
5.Khoa Viễn thông
|
1300$/năm
|
6.Khoa Kinh tế
|
1300$/năm
|
7.Khoa Sinh vật
|
1400$/năm
|
8.Khoa Địa lý
|
1400$/năm
|
9.Khoa Báo chí
|
2000$/năm
|
10.Khoa Sử
|
1400$/năm
|
11.Khoa Quan hệ Quốc tế
|
2400$-3000$/năm
|
12.Khoa Toán - cơ
|
1400$/năm
|
13.Khoa ứng dụng và tin học
|
1500$/năm
|
14.Khoa Vô tuyến và điện tử
|
1400$/năm
|
15.Khoa Vật lý
|
1400$/năm
|
16.Khoa Ngôn ngữ
|
1400$-2000$/năm
|
17.Khoa Triết và các khoa học xã hội
|
1400$-2000$/năm
|
18.Khoa Hoá học
|
1400$-1600$/năm
|
19.Khoa Luật
|
2400$-3000$/năm
|
20.Khoa Y
|
1400$-2000$/năm
|
21.Khoa Quản lý bất động sản
|
1500$/năm
|
22.Khoa Văn hoá, nghệ thuật, kiến trúc
|
1500$-2400$/năm
|
Đào tạo phó tiến sỹ và tiến sỹ
Phó tiến sỹ 1800$-2000$/năm
Thạc sỹ 1400$-1600$/năm
Tiến sỹ 1800$-2000$/năm
Khoa
|
Tiền học phí
|
1.Khoa Sinh
|
1400$/năm
|
2.Khoa Địa
|
1400$/năm
|
3.Khoa Báo chí
|
2000$/năm
|
4.Khoa Lịch sử
|
1400$/năm
|
5.Khoa Quan hệ Quốc tế
|
2400$-3000$/năm
|
6.Khoa Toán cơ
|
1400$/năm
|
7.Khoa Toán ứng dụng và tin học
|
1500$/năm
|
8.Khoa Ngôn ngữ
|
1400$-2000$/năm
|
9.Khoa Kinh tế
|
2000$-3000$/năm
|
10.Khoa Hoá
|
1400$-1600$/năm
|
11.Khoa Luật
|
2400$-3000$/năm
|
12.Khoa Triết và các khoa học xã hội
|
1400$-2000$/năm
|
Quay lên
3. Trường Bách Khoa
Khoa
|
Tiền học phí
|
1.Khoa Luyện kim và Công nghệ vật liệu
|
1300$/năm
|
2.Khoa Năng lượng
|
1300$/năm
|
3.Khoa Xây dựng
|
1300$/năm
|
4.Khoa Chế tạo máy
|
1300$/năm
|
5.Khoa Maketing, Quản trị kinh doanh
|
1300$/năm
|
6.Khoa Kiến Trúc
|
1600$/năm
|
7.Khoa Toán ứng dụng và tin học
|
1500$/năm
|
8.Khoa Tự động hoá và Công nghệ thông tin
|
1300$/năm
|
9.Khoa Kĩ thuật ô tô - máy kéo
|
1300$/năm
|
10.Khoa Công nghệ môi trường
|
1300$/năm
|
11.Khoa Giao thông
|
1300$/năm
|
12.Khoa Thiết bị xây dựng
|
1300$/năm
|
Quay lên
4. Trường Kinh tế quốc dân
Khoa
|
Tiền học phí
|
1.Khoa Quản lý kinh tế
|
1500$/năm
|
2.Khoa Kinh tế đối ngoại
|
1700$/năm
|
3.Khoa Kinh tế tài chính
|
1500$/năm
|
4.Khoa Luật kinh tế
|
1500$ - 1700$/năm
|
5.Khoa Ngân hàng
|
1500$/năm
|
6.Khoa Thống kê kinh tế
|
1500$-1700$/năm
|
7.Khoa Kế toán thống kê
|
1500$/năm
|
8.Khoa Quản lý thương mại
|
1500$-1700$/năm
|
Khoa Dự bị: 900$/ năm
Thực tập sinh (theo chuyên ngành): 900$/ năm
Nghiên cứu sinh: 3125$/ năm
Quay lên
|