Đại học Tài chính kế toán
Bảng tham khảo số liệu tuyển sinh từ các năm trước
Năm
|
Chỉ tiêu tuyển vào hệ CQ
|
Số lượt người đăng kí dự thi
|
Số người dự thi
|
Tỉ lệ
|
1996
|
1100
|
19018
|
14794
|
1/13,4
|
1997
|
1100
|
19332
|
14680
|
1/13,3
|
1998
|
1100
|
26000
|
19600
|
1/17,8
|
1999
|
1300
|
23159
|
17259
|
1/13,3
|
2000
|
1100
|
15280
|
10353
|
1/9,4
|
2001
|
1100
|
14408
|
10059
|
1/9,1
|
Điểm chuẩn KV3
- Năm 2000: 22 đ
- Năm 2001: 23 đ
Trường Tài chính kế toán lấy điểm chuẩn chung theo trường, trước năm 2000, Học viện tuyển sinh theo khối D, từ năm 2000, chỉ tuyển sinh theo khối A.
Đề thi tuyển sinh của trường được sinh viên đánh giá là phù hợp với học sinh, không khó như các đề thi của trường ĐH Giao thông vận tải và Mỏ địa chất. Số lượng thí sinh đăng kí dự thi không cao.
|