Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
Các ngành cơ bản
- Ngành Toán – Tin: điểm chuẩn năm 2001
Toán học
|
20,5
|
Cơ học
|
19,5
|
Toán tin ứng dụng
|
21
|
- Ngành Vật lí: điểm chuẩn năm 2001
Vật lí
|
19,5
|
Khoa học Vật liệu
|
19
|
Công nghệ hạt nhân
|
19
|
- Ngành Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học: điểm chuẩn: 18 đ.
- Ngành Hoá học: điểm chuẩn năm 2001
Hoá học
|
22,5
|
Công nghệ Hoá học
|
20
|
- Ngành Địa: điểm chuẩn năm 2001
|
Địa lí
|
Địa chính
|
Địa chất
|
Khối A
|
18
|
18
|
18
|
Khối B
|
20
|
|
20
|
- Ngành Sinh học: điểm chuẩn năm 2001
|
Sinh học
|
Công nghệ sinh học
|
Khối A
|
19
|
20,5
|
Khối B
|
20
|
20,5
|
Bảng số liệu tham khảo
Năm
|
Chỉ tiêu
|
Số người đăng kí
|
Số người dự thi
|
Tỉ lệ
|
1999
|
1300
|
25507
|
18209
|
1/19,6
|
2000
|
1020
|
7117
|
5104
|
1/7
|
2001
|
1050
|
10842
|
8563
|
1/16,3
|
- Mặc dù tỉ lệ không cao nhưng những học sinh có học lực trung bình rất khó thi đỗ.
- Trường lấy điểm chuẩn theo ngành, ngay trong cùng một khoa với những ngành khác nhau cũng có điểm chuẩn khác nhau, mức độ chênh lệch là 2 điểm, các khoa ngành có điểm chuẩn cao đó là khoa Hoá, Toán và Công nghệ thông tin. Các ngành địa lí, địa chất, địa chính là những ngành có điểm chuẩn thấp, mức độ chênh lệch nhau là 4 điểm.
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn
Các ngành
- Tâm lí học: điểm chuẩn năm 2001
Khối A
|
Khối B
|
Khối C
|
16
|
20,5
|
16
|
- Quản lí xã hội: điểm chuẩn năm 2001
Khối A
|
Khối B
|
Khối C
|
16
|
20
|
16
|
- Xã hội học: điểm chuẩn năm 2001(KV3)
Khối A
|
Khối B
|
Khối C
|
15
|
21
|
16
|
- Triết học: điểm chuẩn năm 2001: (KV3)
Khối A
|
Khối B
|
Khối C
|
16
|
20
|
16
|
- Văn học và Hán Nôm: điểm chuẩn năm 2001 (KV3)
- Ngôn ngữ: điểm chuẩn năm 2001 (KV3)
- Lịch sử: điểm chuẩn năm 2001(KV3)
- Báo chí: điểm chuẩn năm 2001(KV3)
- Lưu trữ và quản trị văn phòng: điểm chuẩn năm 2001 (KV3)
- Quốc tế học: điểm chuẩn năm 2001(KV3)
- Du lịch: điểm chuẩn năm 2001 (KV3): khối D: 16,5 đ

Bảng số liệu tham khảo
Năm
|
Chỉ tiêu
|
Số người đăng kí
|
Số người dự thi
|
Tỉ lệ
|
1999
|
1400
|
17154
|
12575
|
1/19,6
|
2000
|
1180
|
25833
|
19906
|
1/22
|
2001
|
1100
|
22886
|
18181
|
1/20,8
|
|