Trường ĐH Nông lâm TP. HCM

Bảng tham khảo số liệu tuyển sinh các năm trước
Năm
|
Chỉ tiêu đào tạo
|
Số đăng kí dự thi
|
Số thí sinh thi
|
Tỉ lệ
|
1999
|
900
|
13811
|
9654
|
1/11
|
2000
|
1000
|
11674
|
6624
|
1/6,6
|
2001
|
1600
|
38615
|
30102
|
1/24,1
|
Điểm chuẩn vào trường năm 2001
Nông học
|
17,5
|
Kinh tế nông lâm
|
16,5
|
Nuôi trồng thuỷ sản (B)
|
19
|
Nuôi trồng thuỷ sản (A)
|
20
|
Lâm nghiệp (B)
|
15,5
|
Lâm nghiệp (A)
|
16,5
|
Chế biến, bảo quản nông sản
|
22
|
Quản lí đất đai
|
22,5
|
Công nghệ sinh hoá
|
24,5
|
Phát triển nông thôn
|
16,5
|
Kĩ thuật môi trường
|
21,5
|
Kế toán
|
16,5
|
Chế biến thuỷ sản (B)
|
19
|
Chế biến thuỷ sản (A)
|
20
|
Anh văn
|
27
|
Tin học
|
17,5
|
- Đối với khối B, điểm chuẩn của 8 ngành có mức độ chênh lệch nhau rất lớn: 24,5- 15,5
Mức độ chênh lệch của khối A ít hơn 22,5- 16,5, do đó thí sinh cần thận trọng khi chọn ngành thi.
|